Bánh Khúc Cây Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Giáng Sinh

Rate this post
Cây thông noel tiếng Anh là gì ? Vòng giáng sinh tiếng Anh phát âm như thế nào ? Tuần lộc tiếng Anh đọc ra làm sao ? … .Bạn đang xem : Bánh khúc cây tiếng anh là gì

Ngày lễ giáng sinh, hay còn được gọi là Noel là ngày kỉ niệm chúa Jesus ra đời. Ngoài ra, ngày nay Noel còn là một ngày lễ lớn của các gia đình, một ngày đặc biệt để mọi người quây quần, tụ tập và tặng cho nhau những món quà. Trong bài viết hôm nay, cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về những từ vựng về giáng sinh cũng như một phần tìm hiểu sâu hơn về ngày lễ giáng sinh này nhé.

*Từ vựng về giáng sinh
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh

Trong phần đầu, chúng mình sẽ tổng hợp những từ vựng về Giáng Sinh thường dùng nhé.

Christmas( Noel): lễ Giáng SinhChristmas Eve: đêm Giáng SinhSanta Claus: ông già NoelSleigh(n): xe kéo của ông già NoelReindeer(n): tuần lộcSack(n): túi quà của ông già NoelChristmas Tree: cây thông NoelWreath(n): vòng hoa giáng sinhFireplace(n): lò sưởiChimney(n): ống khóiMistletoe(n): cây tầm gửiChristmas Card: thiệp Giáng SinhSnowman(n): người TuyếtTurkey(n): gà Tây quayGingerbread(n): bánh quy gừngEggnog(n): thức uống truyền thống trong ngày NoelCandy Cane: cây kẹo nhỏ có hình cây gậyYule log: bánh kem hình khúc câyBauble(n): quả châuFairy Lights: dây đènTinsel(n): dây kim tuyếnBell(n): chuôngStocking(n): vớ dàiCarol(n): bài hát được hát vào dịp giáng sinhElf(n): chú lùnAngel(n): thiên thầnFirewood(n): củi khôGift(n): món quàRibbon(n): dây ruy băngFeast(n): bữa tiệcIcicle(n): cột băngScarf(n): khăn quàngOrnament(n): đồ trang trí cây thôngPudding: bánh Boxing day: ngày sau giáng sinhWinter: mùa đông
lễ Giáng Sinhđêm Giáng Sinhông già Noelxe kéo của ông già Noeltuần lộctúi quà của ông già Noelcây thông Noelvòng hoa giáng sinhlò sưởiống khóicây tầm gửithiệp Giáng Sinhngười Tuyếtgà Tây quaybánh quy gừngthức uống truyền thống cuội nguồn trong ngày Noelcây kẹo nhỏ có hình cây gậybánh kem hình khúc câyquả châudây đèndây kim tuyếnchuôngvớ dàibài hát được hát vào dịp giáng sinhchú lùnthiên thầncủi khômón quàdây ruy băngbữa tiệccột băngkhăn quàngđồ trang trí cây thôngbánhngày sau giáng sinhmùa đông

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

*Từ vựng tiếng anh về giáng sinh

Một số cụm từ tiếng Anh về chủ đề Giáng Sinh thường gặp

Nét đặc trưng trong mỗi dịp lễ Giáng Sinh là những lời chúc, cùng xem lễ Giáng Sinh tiếng Anh nên sử dụng những cụm từ vựng về Giáng Sinh như thế nào nhé.

1. Months of separation: những ngày tháng xa cách

Ví dụ : Wish someone would find each other again after the months of separation .Mong ai đó sẽ tìm lại được nhau sau những tháng này xa cách .

2. Find a shoulder to share: tìm được bờ vai để sẻ chia

Ví dụ : Wish someone be alone will find a shoulder to share .Mong ai đó đang đơn độc sẽ tìm được bờ vai để sẻ chia .

3. Take the wishes of happiness: dành lời chúc hạnh phúc.

Ví dụ : On the Christmas’s Day, I want to take the wishes of happiness to everybody .

Vào ngày lễ Giáng Sinh, tôi muốn dành lời chúc hạnh phúc tới tất cả mọi người.

4. Season of love and happiness: mùa của tình yêu và hạnh phúc

Ví dụ : Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft .Xem thêm : Btw Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Viết Tắt Của Từ Nào Ý Nghĩa Của Từ BtwGiáng Sinh là mùa của tình yêu và niềm hạnh phúc đôi với những người đã tìm được 50% của mình .

5. A great Christmas: một Giáng Sinh an lành

Ví dụ : Have a great Christmas !Chúc bạn có một giáng sinh an lành .

6. At the stroke of midnight on Christmas: vào giữa đêm Giáng Sinh

Ví dụ : At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift .Vào giữa đêm Giáng Sinh, ông già Noel sẽ đến để Tặng cho bạn một món quà nhỏ .

7. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day: tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh.

Ví dụ : Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful .Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh dành cho bạn những điều vui tươi và hân hoan .

Bài viết sử dụng từ vựng về Giáng Sinh

Sau đây, chúng mình sẽ ứng dụng luôn các từ vựng về Giáng Sinh đã học để viết một đoạn văn về Giáng Sinh nhé.

There are several holidays held in a year. It is a Christmas holiday that is interesting. Christmas is on December 25 th. During Christmas, people are more friendly and gentle with each other because they believe to have a happier life without sorrow. In this day, people enjoy decorating the Christmas tree and walk around the city looking at the buildings .People celebrate Christmas differently from one another. Some family-like exchanging gifts, going to the church and cooking a big dinner. Some people enjoy going downtown to see all the Christmas lights and there is always carol singers on the street. Someone spend the day playing games and sharing their new gifts and toys that Santa Claus brought for each of them. Although Christmas weather is cold, one feels cozy and not lonely when being with their beloved. In my opinion, Christmas is not only a usual holiday but also tradition and culture, which reflect human’s lifestyle .Có rất nhiều những ngày liên hoan được tổ chức triển khai trong một năm. Ngày lễ Giáng Sinh cũng là một ngày lễ hội mê hoặc. Ngày lễ này được tổ chức triển khai vào ngày 25 tháng 12. Trong ngày Lễ Giáng Sinh, mọi người đối xử thân thiện và lịch sự và trang nhã hơn với những người xung quanh bởi họ tin yêu vào một đời sống niềm hạnh phúc hơn và không có nỗi buồn. Vào những ngày này, mọi người thích trang trí cây thông Noel và đi dạo quanh thành phố ngắm nhìn những tòa nhà .

Mỗi người sẽ có hoạt động tổ chức ngày lễ Giáng Sinh khác nhau. Có những gia đình thích trao cho nhau những món quà, đi chùa và nấu một bữa ăn thật lớn. Có người thì thích đi xuống thị trấn ngắm ánh đèn Giáng Sinh và nghe những ca khúc giáng sinh của các ca sĩ. Một vài người dành ngày này để chơi game, chia sẻ những món quà và những món đồ chơi mà ông già Noel đã mang đến cho họ. Mặc dù, vào ngày lễ Giáng Sinh sẽ lạnh nhưng những cặp đôi sẽ cảm thấy ấm áp và không cô đơn. Đối với tôi, ngày lễ Giáng Sinh không giống như một ngày bình thường, đó còn là ngày lễ mang nét truyền thống, văn hoá phản ánh phong cách sống của con người.

Đây là bài văn mẫu về từ vựng về Giáng Sinh, chúng ta có thể dựa trên những từ vựng về Giáng Sinh ở trên để có thể tạo ra được những bài viết sinh động và hấp dẫn hơn của chính mình.

Trên đây là bài viết về Giáng Sinh tiếng Anh kỳ vọng đã phân phối cho bạn đọc những san sẻ hữu dụng nhất giúp bạn tự tin tiếp xúc tiếng Anh thành công xuất sắc .

Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và tìm hiểu sâu hơn về phương pháp học từ vựng, bạn đọc có thể tham khảo thêm tại Hack Não Từ Vựng nhé!

Source: dolatrees.com
Category: Cây

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *