Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf

Rate this post

Rạt. 

n.

 Sát ―. Sát xuống một bề, cả thảy, một lượt.

 Lạy sát ―. Lạy sát đất, lạy một lượt.

 Nằm sát ―. Nằm sát xuống, nằm một lượt.

 Đánh sát ―. Đánh cả thảy, đánh nhiều người một lượt.


𤌣

Rát. 

n.

nóng đốt, xót xa.

 ― rao. Id.

 ― rạc. Rát quá.

 ― ra. Nóng đốt ngoài da.

 Ăn cay ― miệng. ăn đồ cay nóng xót trong miệng.

 Kêu ― cuống họng. Kêu khô cổ, kêu hết tiếng, kêu hết sức mà không nghe.

 Răn ―. (coi chữ răn).

 Làm ― chuyện. làm thẳng tay, làm hẳn hỏi, làm lớn chuyện.

 Nói ― quá. Nói gắt quá, nói hung quá.


Rất. 

n.

tiếng chỉ bậc tột, phần nhiều hơn hết, lắm lắm.

 ― đỗi. quá lắm.

 ― phẩm. id.

 ― mực. dị thường, quá chừng, quá đỗi, quá phẩm.

 ― cao. Cao lắm.

 ― hay. Hay lắm.

 ― yêu. Thương yêu lắm.

 ― hèn. Hèn quá.

 ― sang. Sang lắm.


Rau. 

n.

loại ngọn cỏ lá cây người ta hay ăn.

 ― cỏ. id.

 ― rác. Id.

 ― đậu. loài rau, loài đậu.

 ― sống. thứ rau người ta hay ăn sống.

 ― luộc. rau đã luộc.

 ― hung. Thứ rau thơm, lá dun.

 ― cắn. (coi chữ cắn).

 ― sam. Thứ rau lá dài, giống cái rang ngựa, vị thuốc mát, chữ gọi là mã xỉ hiện. 馬 齒 莧

 ― sam lõi. Loại rau sam nhỏ lá, vị thuốc kiết.

 ― thơm. Các thứ rau có mùi thơm tho.

 ― tần. loại rau thơm dày lá (vị thuốc mát).

 ― mác. Thứ rau lớn lá mã nhọn, hay mọc dưới đất sình.

 ― diếp. thứ rau giống cây cải.

 ― câu. Loài dây đâm đọt có vòi, người ta ăn cái vòi nó, chữ gọi là câu đắng.

 ― sơn. Lá non cây sơn, là thứ cây hay mọc hai bên mé song, lá nó giống lá xoài, cây nó có mủ độc.

 Đói ăn ― đau uống thuốc. (coi chữ đau).

 Đầu ―. (coi chữ đầu).

 ― rang. (coi chữ rang).

 ― trai. Thứ rau hay mọc chỗ đất thấp, bông lá nó giống cái vỏ con trai.

 ― chốc. Thứ rau lớn lá người ta hay nấu cho heo ăn, củ nó ngứa.

 ― chóc. Thứ rau lớn lá mà xốp người ta hay ăn sống.

 ― càng cua. Loại rau lớn lá, cây nhánh trắng mà mềm, hay mọc là rà dưới đất.

 ― vừng. lá non cây vừng.

 ― sộp. lá non cây sộp.

 ― giền. thứ rau người ta hay luộc, có giền cơm, giền đỏ, giền điều, giền gai nhiều thứ, thứ giền gai người ta hay đốt lấy tro mà dùng nhiều việc.

 ― lan. Đọt dây lan.


Rảu. 

n.

tiếng trợ từ.

 Quảu ―. Quạu quọ, bẩn hàn, nói lành sanh dữ.


Ràu. 

n.

 Càu ―. Đồng nghĩa với tiếng trước.


𠸫

Ráu. 

n.

tiếng trợ từ.

 Giòn ― ―. Giòn khớu, giòn rụm.

 Giòn rầm ―. Id.


𩯁

Râu. 

n.

Lông mọc dưới cằm, môi trên môi dưới cùng hai bên mép miệng.

 ― ria. Id.tiếng đôi.

 ― rìa. Râu mọc lan cả hàm.

Source: https://dolatrees.com
Category: Cây

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *